Bàn phím:
Từ điển:
 

song toàn

  • t. 1 (cũ; kc.). (Cha mẹ hoặc vợ chồng) còn sống đủ cả hai. Các cụ còn song toàn cả. 2 (cũ; dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Vẹn toàn cả hai. Văn võ song toàn. Trí dũng song toàn.