Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sông đào
Sông Đốc
song đường
song đường
Song đường
Song Giang
Sông Giang
Song Giáp
song hành
sông Hắc thuỷ
song hỉ
Sông Hiên
Sông Hinh
song hồ
Song Hồ
song hồ
Song Khê
Sông Khoai
Song Khủa
song kiếm
Sông Kôn
Song Lãng
song le
Song Liễu
Sông Lô
song loan
Song Lộc
Sông Luỹ
Sông Mã
song mã
sông đào
Sông người ta đào để tiện việc giao thông vận chuyển và để dẫn nước tưới ruộng: Sông Đuống là một sông đào.