Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sõi
sói
sòm sọm
sóm sém
sọm
son
son phấn
son rỗi
son sắt
son sẻ
son trẻ
sồn sồn
sòn sòn
sồn sột
són
song
sông
Sông âm
song ẩm
Song An
Sông Bằng
Sông Bé
Song Bình
Sông Bôi
song bồng
sông cái
Sông Cầu
sông con
Sông Công
Sông Đà
sõi
tt. 1. (Trẻ nhỏ nói) rành rõ, đúng từng tiếng, từng lời: Cháu bé nói rất sõi Con bé nói chưa sõi. 2. (Nói) đúng, giỏi một thứ tiếng: người Kinh nhưng nói sõi tiếng Thái nói tiếng Anh rất sõi.