Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
an ninh
An Ninh
An Ninh Đông
An Ninh Tây
An Nội
An Nông
ân oán
an phận
An Phong
An Phú
An Phú Đông
An Phú Tân
An Phú Tây
An Phú Thuận
An Phú Trung
An Phụ
An Phúc
An Phước
An Quang
An Quảng Hữu
An Quy
An Quý
An Sinh
An Sơn
ân sư
an tâm
An Tân
an táng
An Tây
An Thạch
an ninh
tt. (H. an: yên; ninh: không rối loạn) Được yên ổn, không có rối ren: Giữ cho xã hội an ninh cơ quan an ninh Cơ quan có nhiệm vụ bảo vệ sự yên ổn và trật tự của xã hội: Các cán bộ của cơ quan an ninh đã khám phá được một vụ cướp.