|
hauteur
{{hauteur}}
danh từ giống cái
- chiều cao, bề cao
- Hauteur d'un triangle: chiều cao hình tam giác
- Hauteur d'une armoire: chiều cao cái tủ
- Hauteur de chute: chiều cao thả, chiều cao rơi; độ cao mực nước
- Hauteur d'eau: chiều cao mực nước, độ sâu của nước
- Hauteur navigable: chiều cao gầm cầu (tàu thuyền qua được)
- Hauteur critique: chiều cao tới hạn
- Hauteur au -dessus du niveau de la mer: độ cao trên mặt biển, độ cao tuyệt đối
- Hauteur au -dessus du sol: chiều cao từ mặt đất
- Hauteur de sécurité: độ cao an toàn
- độ cao
- Voler à grande hauteur: bay ở độ cao lớn
- Saut en hauteur: nhảy cao
- La hauteur d'un son: độ cao của một âm
- chỗ cao, gò, đồi
- Maison sur une hauteur: nhà trên đồi
- tính cao cả, tính cao siêu
- Hauteur d'âme: tâm hồn cao cả
- Avoir une grande hauteur de vues: có những ý tưởng cao siêu
- sự kiêu kỳ
- Parler avec hauteur: nói kiêu kỳ
- à hauteur d'appui: ngang hông
- bâtiment à hauteur: nhà mới xây tường
- être à la hauteur de: xứng với, ngang tầm
- Être à la hauteur de son emploi: xứng với việc làm+ đương đầu được
- Être à la hauteur de la situation: đương đầu được với tình hình
- marcher à la hauteur de quelqu'un: đi ngang hàng ai
- perdre de la hauteur: (hàng không) xuống thấp (máy bay)
- prendre de la hauteur: lên cao
- tomber de sa hauteur: ngã chỏng gọng+ (nghĩa bóng) vô cùng ngạc nhiên
phản nghĩa
=Petitesse. Abîme, bas-fond, enfoncement. Bassesse, médiocrité. Affabilité, humilité, simplicité
|