Bàn phím:
Từ điển:
 

săm

  • 1 d. Ống caosu tròn khép kín, dùng để chứa khí nén, đặt trong lốp bánh xe ôtô, môtô, xe đạp.
  • 2 d. (cũ; id.). 1 Phòng ngủ ở khách sạn. 2 Nhà săm (nói tắt).