Bàn phím:
Từ điển:
 

sảy

  • đg. Làm bay vỏ và hạt lép lẫn với hạt chắc bằng cách hất cái mẹt hay cái nia lên xuống đều: Sảy thóc..
  • d. Nh. Rôm: Mùa hè trẻ con lắm sảy.