Bàn phím:
Từ điển:
 

sập

  • 1 dt Thứ giường không có chân riêng, nhưng các mặt chung quanh đều có diềm thường được chạm trổ: Gieo mình xuống sập còn lo nỗi gì (Hát xẩm); Cái sập đá hoa bỏ vắng chẳng ai ngồi (cd).
  • 2 đgt 1. Đổ mạnh xuống: Hầm sập hết (NgKhải) 2. Đóng mạnh: Có gió to, cửa sập.
  • trgt Nói đóng mạnh cửa: Nó ra đóng cửa.