Bàn phím:
Từ điển:
 

sấp ngửa

  • 1 dt. Lối đánh bạc, đoán đồng tiền gieo trong bát hay gieo xuống đất có mặt sấp hay ngửa theo thoả thuận mà xác định được thua.
  • 2 tt. Tất tả, vội vàng: sấp ngửa đi tìm thầy thuốc.