Bàn phím:
Từ điển:
 

sấn sổ

  • đgt, trgt Hung hăng xông vào: Tên mật thám sấn sổ vào nhà đồng chí ấy; Trẻ con cứ sấn sổ cướp lấy cái dùi (Ng-hồng).