Bàn phím:
Từ điển:
 

san

  • đg. Nh. San định: Khổng Tử san kinh thi.
  • đg. 1. Dàn cho phẳng: San đá trên mặt đường. 2. Đổ chỗ nhiều sang chỗ ít, đổ bớt ra chỗ khác: San hai thúng gạo cho cân gánh; San bát canh.