Bàn phím:
Từ điển:
 

sầm

  • 1 trgt Nói tiếng đổ hay va đập mạnh: Nhà đổ sầm; Cánh cửa đóng sầm.
  • 2 trgt Nói tối một cách đột ngột: Mây kéo tối sầm.
  • đgt Nói mặt bỗng nhiên trở nên nặng nề: Nghe người con dâu nói vô lễ, bà cụ nét mặt.