gratuit
tính từ
- không lấy tiền, không mất tiền, cho không
- Ecole gratuite: trường học không lấy tiền
- Don gratuit: vật tặng không
- vô cớ; không bằng cứ
- Injure gratuite: câu chửi vô cớ
- Supposition gratuite: giả thiết không bằng cứ
- (văn học) vô tư
- Eloges gratuits: những lời khen ngợi vô tư
phản nghĩa
=Intéressé. Payant. Fondé, motivé