Bàn phím:
Từ điển:
 
gratter

ngoại động từ

  • gãi
    • Gratter le dos: gãi lưng
  • cạo, cào, nạo
    • Gratter un mur: cạo tường
    • Les poules grattent le fumier: gà cào đống phân
    • Vin qui gratte le gosier: (nghĩa bóng) rượu uống cào họng
  • (thân mật) kiếm chác, bớt xén
    • Rien à gratter là: không kiếm chác gì ở đấy được
  • (thể dục thể thao) vượt
    • Coureur cycliste qui gratte ses concurrents: người đua xe đạp vượt đối thủ
    • gratter la terre: cày nông
    • gratter la terre avec ses ongles: đành chịu vất vả
    • gratter le papier: làm nghề cạo giấy (xem gratte papier)
    • gratter le pavé: khốn khổ

nội động từ

  • cào cào
    • Gratter à la porte: cào cào ngoài cửa
  • gãi
    • Gratter de la guitare: gãi đàn ghita (chơi ghita tồi)
  • (thông tục) làm việc