Bàn phím:
Từ điển:
 
gratin

danh từ giống đực

  • thức ăn dính nồi, thức ăn cháy
    • Gratin de riz: cơm cháy
  • (bếp núc) lối rắc vỏ bánh mì vụn bỏ lò; món rắc vỏ bánh mì vụn bỏ lò
  • (thân mật) cánh sang
    • Le gratin de l'aristocratie: cánh sang trong đám quý tộc