Bàn phím:
Từ điển:
 

rực

  • ph. Bùng lên, sáng trưng: Lửa cháy rực; Đèn sáng rực.
  • ph. Trướng lên làm cho khó chịu: No rực đến cổ. Béo rực mỡ. Béo quá cảm thấy khó chịu.