Bàn phím:
Từ điển:
 
grand-chose

danh từ không đổi

  • (Pas grand-chose) không mấy, không bao nhiêu
    • Cela ne vaut pas grand-chose: cái đó không đáng bao nhiêu
  • (Un (une) pas grand-chose) (thân mật) kẻ không đáng gì