Bàn phím:
Từ điển:
 

rùng

  • d. Lưới đánh cá biển: Đem rùng ra khơi. Đánh rùng. Đánh cá bằng cái rùng.
  • đg. Lắc nhè nhẹ một dụng cụ đựng một vật gì để thu vật ấy vào giữa: Rùng rây bột.