Bàn phím:
Từ điển:
 

rồng rồng

  • Cá tràu, cá chuối, cá sộp mới nở: Rồng rồng theo nạ, quạ theo gà con (tng).
  • Nói nhiều người cùng đi một lúc: Một đám đông học sinh đi rồng rồng ngoài đường.