Bàn phím:
Từ điển:
 

rộn rạo

  • t. 1. Cg. Rộn rực. Cảm thấy trong mình khó chịu: Say sóng rộn rạo cả người. 2. Xôn xao, hoang mang: Quân địch rộn rạo trước tin chiến thắng của ta.