Bàn phím:
Từ điển:
 

rôm

  • d. Mụn lấm tấm mọc thành từng đám ở ngoài da về mùa nực, làm cho người ngứa ngáy khó chịu.
  • t. Cg. Rôm rả. Nhộn nhịp vui vẻ.