Bàn phím:
Từ điển:
 

rền

  • t. Dẻo đều: Xôi rền; Bánh chưng rền.
  • t, ph. Liên tiếp từng hồi: Sấm rền; Đi chơi rền. Chẵn rền, lẻ rền. Chẵn liền hoặc lẻ liền mấy ván xóc đĩa.