Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
rèn
rền
rèn cặp
rèn đúc
rèn luyện
rền rĩ
rén
rén chiếng
reo
reo hò
reo mừng
rèo rẹo
rẻo
rẻo cao
réo
rẹo rọc
rệp
rết
rét
rét buốt
rét căm căm
rét đài
rét lộc
rét mướt
rét nàng bân
rét ngọt
rêu
rêu rao
rệu
rệu rã
rèn
đgt 1. Đập kim loại nung đỏ thành đồ dùng: Thanh gươm phải trăm lần rèn mới là quí (HgĐThuý). 2. Luyện cho thành thông thạo: Rèn ý chí; Rèn tay nghề.