Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
rẻ
rể
rẻ rúng
rẻ tiền
rễ
rẽ
rễ cái
rễ chùm
rễ cọc
rễ con
rễ cột
rễ củ
rễ phụ
rẽ ràng
rẽ ròi
rế
ré
rếch
rếch rác
rèm
rèm châu
rèm tương
rên
ren
rên rẩm
ren rén
rên rỉ
rên siết
rên xiết
rèn
rẻ
1 dt 1. Nan quạt: Xòe rẻ quạt. 2. Vật giống nan quạt: Mua rẻ sườn về nấu canh.
2 tt, trgt Có giá hạ; Không đắt: Dạo này gạo rẻ; Bà ấy bán rẻ đấy; Quan năm quan tám bỏ đi, dù dắt, dù rẻ, quản chi đồng tiền (cd); Bán rẻ còn hơn đẻ lãi (tng).