Bàn phím:
Từ điển:
 

ráy

  • d. Loài cây mọc ở bụi bờ ẩm thấp, lá hình tim, thân ngầm hình củ, ăn ngứa: Đói thời ăn ráy ăn khoai, Chớ thấy lúa giỗ tháng hai mà mừng (cd).
  • d. Cg. Ráy tai. Cứt ráy. Chất nhờn do ống tai ngoài tiết ra, thường quện với bụi thành một chất hơi rắn.