Bàn phím:
Từ điển:
 

rau răm

  • Cg. Răm. Loài rau mọc bò, ngọn ngóc lên, lá dài và nhọn, mùi thơm, vị cay, dùng làm gia vị: Gió đưa cây cải về trời, Rau răm ở lại chịu đời đắng cay (cd).