Bàn phím:
Từ điển:
 

rất mực

  • trgt Quá mức thường; ở mức cao lắm: Phong lưu rất mực hồng quần (K); Lão ta cũng rất mực chịu thương chịu khó (Ng-hồng); Văn chương rất mực tài tình, hỡi ai (Tản-đà).