Bàn phím:
Từ điển:
 
conscience /'kɔnʃns/

danh từ

  • lương tâm
    • bad (evil, guiltry) conscience: lương tâm tốt, lương tâm trong sạch

Idioms

  1. a clear consciencee laught at false accusations; a clear conscilence ia s sure card
    • lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng
  2. conscience clause
    • điều khoản trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can
  3. conscience money
    • tiền nộp vì lương tâm cắn rứt; tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt
  4. for consicience' sake
    • vì lương tâm
  5. the freedom (liberty) of conscience
    • tự do tín ngưỡng
  6. to get something off one's conscience
    • giũ sạch điều gì khỏi lương tâm; yên tâm không băn khoăn thắc mắc về điều gì
  7. to go against one's conscience
    • làm trái với lương tâm
  8. a good conscience is a constant feast; a good conscience is a soft pillow
    • lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên
  9. to have something on one's conscience
    • có điều gì băn khoăn day dứt trong lương tâm
  10. to have the conscience to so (say) something
    • có gan (dám) làm (nói) cái gì
  11. in all conscience
    • (thông tục) chắc chắn; thành thật, hết lòng
  12. to make something a matter of conscience
    • coi cái gì là có bổn phận phải làm
  13. the pricks (twinges, qualms, worm) of conscience
    • (xem) prick (twinge, qualm, worm)
  14. to speak (tell) one's conscience
    • nói thẳng, nói hết những ý nghĩ của mình không giấu giếm gì cả