Bàn phím:
Từ điển:
 

ráp

  • 1 đgt. 1. Lắp, đặt vào cho khớp, cho khít vào với nhau: ráp các bộ phận lại với nhau. 2. Tập trung, tụ tập nhau lại để cùng làm một việc: ráp vào kéo cây gỗ.
  • 2 (F. rafle) đgt. Bao vây bất ngờ để bắt người hàng loạt: Giặc đi ráp lùng ráp.
  • 3 đgt., cũ Nháp: bản viết ráp.
  • 4 tt. Xơ, không mịn: Mặt bàn bào còn ráp.