Bàn phím:
Từ điển:
 

rán

  • 1 đg. Làm cho chín trong dầu mỡ đun sôi. Đậu phụ rán vàng. Cá rán. Rán mỡ (làm cho thành mỡ nước chín).
  • 2 đg. (cũ; id.). Ráng. Rán sức.