Bàn phím:
Từ điển:
 

ram

  • (đph) d. Món ăn làm bằng bánh đa gói thịt và gia vị rán lên : Ram ngoài Bắc gọi là chả rán hoặc nem Sài Gòn.
  • d. Xấp giấy gồm năm trăm tờ hoặc hai mươi thếp.