Bàn phím:
Từ điển:
 

rải

  • d. Dọc cây khoai nước.
  • đg. Rắc ra, vãi ra cho đều trên một khoảng rộng : Rải thóc ra phơi ; Rải đá lót đường.
  • đg. Nói cá đẻ : Mùa cá rải.