Bàn phím:
Từ điển:
 

rạ

  • 1 dt Gốc cây lúa còn lại sau khi gặt: Cắt rạ về lợp nhà; Ba gian nhà rạ lòa xòa, đẹp duyên coi tựa tám tòa nhà lim (cd).
  • 2 dt (đph) Thuỷ đậu: Cháu nó lên rạ, cần phải kiêng gió.