Bàn phím:
Từ điển:
 

  • đg. 1. Sà vào: Rà vào đám đánh cờ. 2. Trát vào, xảm vào: Rà thuyền. 3. Đưa đi đưa lại nhè nhẹ trên vật gì: Rà con mắt.
  • đg. Duyệt lại, soát lại: Rà kế hoạch một lần nữa.