Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cải tử hoàn sinh
Cải Viên
cãi
cãi bướng
cãi lộn
cái
Cái Bàn
Cái Bầu
Cái Bè
Cái Chiên
Cái Dầu
Cái Đôi Vàm
cái ghẻ
Cái Khế
Cái Kinh
Cái Nhum
Cái Nước
Cái Quế
Cái Răng
Cái Rồng
Cái Tàu Hạ
Cái Vồn
câm
cam
Cam An
Cam An Bắc
Cam An Nam
Cam Bình
Cam Chính
cam chịu
cải tử hoàn sinh
ng. (H. cải: thay đổi; tử: chết; hoàn: trả lại; sinh: sống) Làm cho người đã chết sống lại (thường dùng với nghĩa bóng): Bàn tay cách mạng, ôi kì diệu! Cai tử hoàn sinh cả cuộc đời (X-thuỷ).