Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cải danh
Cải Đan
cải hóa
cải hối
cải nhậm
cải táng
cải tạo
cải tiến
cải tổ
cải tử hoàn sinh
Cải Viên
cãi
cãi bướng
cãi lộn
cái
Cái Bàn
Cái Bầu
Cái Bè
Cái Chiên
Cái Dầu
Cái Đôi Vàm
cái ghẻ
Cái Khế
Cái Kinh
Cái Nhum
Cái Nước
Cái Quế
Cái Răng
Cái Rồng
Cái Tàu Hạ
cải danh
I. đgt. Đổi tên: Sau vụ ấy, nó cải danh và chuyển đi nơi khác. II. dt. Phương thức tu từ, trong đó người ta dùng một tên riêng thay cho một tên chung, thường gặp là những tên riêng trong văn học và lịch sử.