Bàn phím:
Từ điển:
 

cải

  • 1 dt. Cây rau có hoa bốn cánh thành hình chữ thập, có nhiều loại: Gió đưa cây cải về trời (cd).
  • 2 đgt. Làm thành hoa hay chữ trong khi dệt hay đan: Tấm lụa cải hoa.
  • 3 đgt. Đổi khác đi: Đời Lê Thánh-tông có hai lần cải niên hiệu.