Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
quỷ sứ
quỷ thần
quỷ thuật
quỹ
quỹ đạo
quỹ đen
quỹ tích
quý
quý báo
Quý Châu
quý giả
quý hồ
Quý Hoà
quý hóa
quý khách
quý mến:
quý nhân
quý phái
quý phi
Quý Quân
quý quốc
quý quyến
Quý Sơn
quý tộc
quý trọng
quý tử
quý tướng
Quý Ưng
quý vật
Quý Xa
quỷ sứ
d. 1. Quân lính ở âm phủ, chuyên thi hành pháp luật đối với kẻ có tội, theo mê tín. 2. Từ dùng để chỉ những trẻ nghịch ngợm, tai ác: Đồ quỷ sứ!