Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
quí khách
quí phái
quí tộc
quí vật
quị
quít
quịt
quốc âm
quốc biến
quốc ca
quốc công
quốc công tiết chế
Quốc Dân
quốc dân
quốc dân đại hội
quốc doanh
quốc gia
quốc giáo
quốc hiệu
quốc học
Quốc Hội
quốc hội
quốc hồn
quốc huy
quốc hữu hóa
quốc kế
Quốc Khánh
quốc khánh
quốc kỳ
quốc lập
quí khách
dt (H. khách: người đến thăm) Khách đáng trọng: Về đây nước trước bẻ hoa, vương tôn, quí khách ắt là đua nhau (K).
đt Từ dùng để nói với những khách hàng của mình: Xe này đủ chỗ rồi, xin chờ xe sau.