Bàn phím:
Từ điển:
 
gamme

danh từ giống cái

  • (âm nhạc) thang âm, gam
    • Gamme majeure: gam trưởng
  • thang, loạt đủ mọi sắc thái
    • Gamme de couleurs: thang màu, sắc giai
    • Toute la gamme des sentiments: cả loạt tình cảm đủ mọi sắc thái
    • changer de gamme: đổi giọng; đổi thái độ
    • être au bout de sa gamme: không còn biết gì hơn nữa
    • faire des gammes: bắt đầu đi vào
    • Faire des gammes de littérature: bắt đầu đi vào văn học