Bàn phím:
Từ điển:
 

qui trình

  • dt (H. qui: trù tính; trình: đường đi, cách thức) Thứ tự các bước tiến hành trong một quá trình sản xuất: Qui trình công nghệ phù hợp với điều kiện kinh tế và kĩ thuật hiện nay.