Bàn phím:
Từ điển:
 

cạ

  • 1 dt. Phu bài gồm ba con bài đánh chắn cùng loại gồm hàng văn, hàng sách hàng vạn: Năm chắn ba cạ.
  • 2 đgt. Cọ vào: Con trâu cạ lưng vào đống rơm.