Bàn phím:
Từ điển:
 

quẹo

  • I t. Bị làm cho cong hẳn về một bên, gần như gập lại. Cái đinh quẹo. Bẻ quẹo. Ngã quẹo chân.
  • II đg. (ph.). Ngoặt, rẽ sang một phía khác. Xe sang phải. Khúc sông quẹo.