Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
quất
Quất Động
quất hồng bì
Quất Lưu
quát mắng
quát tháo
quạt
quật
quạt bàn
quạt cánh
quật cường
quạt điện
quạt giấy
quạt hòm
quạt kéo
quật khởi
quạt lông
quạt máy
quạt mo
quạt nan
Quạt nồng ấp lạnh
quật quật
quạt thóc
quạt trần
quạt vả
quàu quạu
quây
quay
quay cóp
quay cuồng
quất
1 dt (thực) Cây nhỏ họ cam quít, quả tròn nhỏ khi chín thì vàng, có vị chua: Tết năm nay, bà cụ mua được một chậu quất rất đẹp.
2 đgt 1. Vụt bằng roi: Hoài-văn quất ngựa liền tay (NgHồng). 2. Đập mạnh vào: Mưa quất vào mặt túi bụi (NgĐThi).