Bàn phím:
Từ điển:
 
funester

ngoại động từ (từ hiếm; nghĩa ít dùng)

  • tác hại, gây bất lợi cho
    • Des assassinats qui funestèrent le règne: những cuộc ám sát tác hại đến triều đại
  • làm cho buồn bã
    • Affaire qui le funeste pour toute la journée: việc làm cho nó buồn bã cả ngày