|
fumée
tính từ giống cái
danh từ giống cái
- khói
- La fumée d'une torche: khói đuốc
- Fumée de tabac: khói thuốc
- hơi, hơi bốc
- La fumée qui sort des narines d'un cheval: hơi bốc ra ở lỗ mũi ngựa
- cái hư ảo
- La fumée de la gloire: cái hư ảo của danh vọng
- sự kích thích
- Fumée de l'orgueil: sự kích thích của tính kiêu căng
- phân của thú rừng
- il n'y a pas de fumée sans feu: xem feu
- manger son pain à la fumée du rôt: khuây khoả bằng thú vui tưởng tượng
- noir de fumée: bồ hóng
- s'en aller en fumée: tan ra mây khói, tiêu tan hết
- se repaître de fumée: nuôi hy vọng hão huyền
|