Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
quán tính
Quán Toan
quán triệt
Quán Triều
quán trọ
Quán Trữ
Quán Vân
quán xuyến
quận
quận chúa
Quận Cồ
quận công
quận huyện
quận trưởng
quận vương
quang
quang âm
Quang Bình
quang cảnh
quang cầu
Quang Châu
quang dầu
quang đãng
quang gánh
Quang Hán
Quang Hanh
Quang Hiển
quang học
quang hợp
Quang Húc
quán tính
dt. 1. Tính chất của mọi vật bảo toàn vận tốc của mình khi không chịu lực nào tác dụng hoặc khi chịu tác dụng của những lực cân bằng nhau. 2. Phản xạ, phản ứng theo thói quen của cơ thể: nghiêng người tránh theo quán tính.