Bàn phím:
Từ điển:
 
fréquenté

tính từ

  • đông người lui tới
    • Promenade fréquentée: nơi dạo chơi đông người lui tới
    • Port fréquenté: cảng có nhiều tàu qua lại

phản nghĩa

=Désert.