Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
quân
quan ải
Quan âm các
quân ân
quân bài
Quan Bán
quân bị
quân bình
quân ca
quan cách
quân cảng
quân cảnh
quan chế
quân chế
quan chiêm
Quan Chiểu
quân chính
Quân Chu
quân chủ
quân chủng
quan chức
quân công
quân cơ
quân cờ
Quân Cờ Đen
Quân Cờ Trắng
Quân Cờ Vàng
quân dân chính
quan dạng
quân dịch
quân
dt 1. Người trong lực lượng vũ trang: Quân với dân như cá với nước (HCM). 2. Kẻ đáng khinh bỉ: Hết phường bán nước, hết quân hại nòi (X-thuỷ). 3. Lá bài hay con cờ: Cỗ bất có ba mươi hai quân; Quân chi chi; Quân tướng; Quân xe.