Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
ca cao
Ca-chiu-sa
ca dao
Ca-dong
ca khúc
ca kịch
ca kỹ
ca lô
Ca Long
ca ngợi
ca nhạc
ca nhi
ca nô
ca ri
Ca-tang
Ca Thành
ca trù
Ca Tu
ca tụng
ca vũ
cà
Cà Chu
cà chua
Cà Dy
cà độc dược
cà kheo
cà khịa
cà lăm
Cà Lồ
Cà Lúi
ca cao
ca-cao (F. cacao) dt. 1. Loại cây cao to, quả có nhiều khía như quả khế, chứa nhiều dầu và đạm: trồng . 2. Tinh bột được tán từ quả ca cao để làm sô-cô-la hoặc để pha nước uống: mua mấy lạng ca cao uống ca cao với sữa.